Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP
Lượt xem: 155
Liên hệ
Bảo hành:
12 tháng
Kích Thước:
482 (R) × 132,6 (C) × 343,4 (S) mm
Màu sắc:
Đen
Tình trạng:
Còn Hàng - Mới 100 %
Trọng lượng:
6.3 kg
Xuất xứ:
Indonesia
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP được thiết kế hiện đại với 32 ngõ vào và ra cho phép kết nối hệ thống cực nhanh và hiệu quả. Thiết bị hoạt động như một mixer và một thiết bị xử lý âm thanh thực thụ. D-2008SP còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại như cài đặt hệ thống qua PC, lưu trữ cài các cài đặt ở bộ nhớ trong...
Hotline mua hàng: 0243.562 7488 - 0243.205 7766 - 0932.060.286 - 0977.060.286
Địa chỉ: Số 8/82 Ngõ Thái Thịnh 1 - Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội
Văn phòng: LK24-No08, Khu đất dịch vụ 20A-20B, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Email: Info@haihung.com | haihung.ltd@gmail.com
Mỗi hệ thống âm thanh chuyên nghiệp luôn cần có sự hỗ trợ từ rất nhiều thiết bị khác nhau. Vậy làm sao để giảm tải sự rườm rà khi lắp đặt mà vẫn đạt hiệu quả mong muốn về chất lượng âm thanh? Với bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP, bạn sẽ có được một thiết bị vừa hoạt động như một mixer mà vẫn thực hiện các chức năng như một máy xử lý tín hiệu.
1. Tính năng của bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP
- D-2008SP là bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số được thiết kế hiện đại với các tính năng mới và tiện dụng hơn.
- Thiết bị có tổng cộng 32 ngõ vào và ngõ ra âm thanh và thêm 2 mô-đun điều khiển cho phép kết nối hệ thống âm thanh chuyên nghiệp.
- D-2008SP là sự kết hợp hoàn hảo giữa các tính năng của 1 mixer và một máy xử lý tín hiệu chuyên nghiệp.
- Trên bảng điều khiển của thiết bị có hệ thống nút chức năng và đèn led hiển thị rõ ràng cho việc điều khiển cho các ngõ ra/vào cũng như xử lý tín hiệu âm thanh.
- Khách hàng có thể cài đặt cho thiết bị thông qua PC phù hợp sử dụng mạng LAN phù hợp.
- Tính năng lưu trữ các cài đặt từ PC tại bộ nhớ trong của thiết bị và có thể tái khởi động khi cần cài đặt tạo thành bộ nhớ có sẵn. (Tính năng này cho phép cài đặt lại ngay trên thiết bị mà không cần kết nối PC thêm một lần nữa).
- Tính năng điều khiển từ xa như chỉnh volume thông qua bộ điều khiển ngoài D-2012C.
- Tính năng chống phản hồi qua 12 bộ lọc tự động và 4 kênh bus, tính năng auto mixing với Ducker automatic muting và bộ trộn tự động 4 nhóm.
- Thiết bị tương thích với các mô-đun tùy chọn D-983 cho phép mỏ rộng tối đa 48 contact ngõ vào và 32 contact ngõ ra.
- D-2008SP có thể kết nối với D-984VC để điều khiển VCA và D-2000CB để chuyển đổi dữ liệu âm thanh giữa các thiết bị D-2008SP với nhau.
- Ứng dụng: Thiết bị được thiết kế sử dụng cho hệ thống âm thanh tại nhà hát lớn, sân vận động, phòng gym quy mô lớn và các hệ thống âm thanh chuyên nghiệp khác…
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP – Hàng chính hãng
2. Thông số kỹ thuật bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP
Để khách hàng có cái nhìn chi tiết nhất, Audio Hải Hưng xin cung cấp thông số kỹ thuật sản phẩm bao gồm: Thông số chung, thông số bộ xử lý tín hiệu và yêu cầu đối với máy tính cá nhân.
2.1. Thông số kỹ thuật chung của sản phẩm
Nguồn điện | 220 - 240 V AC, 50/60 Hz |
Dòng điện tiêu thụ | 76 W |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, ±1 dB (+4 dB* ngõ ra) |
Tần số lấy mẫu | 48 kHz |
Ngõ vào và ngõ ra |
Đầu vào: Max. 32 kênh, cấu trúc mô-đun (tùy chọn mô-đun) Ngõ vào: Tối đa 32 kênh, cấu tạo mô-đun (mô-đun tùy chọn) Output: Max. 32 channels, modular construction (modules optional) Ngõ ra: Tối đa 32 kênh, cấu tạo mô-đun (mô-đun tùy chọn) Monitor bus: 1 stereo input, 1 stereo output Bus điều khiển: 1 stero ngõ vào, 1 stereo ngõ ra Connector: RJ45 connector Bộ nối: RJ45 Connection cable: Shielded Category 5 or higher twisted pair LAN cable(CAT5-STP) Maximum cable distance: 100 m (between D-2008SP and D-2012C) Cáp kết nối: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc loại 5 hoặc cao hơn Dây cáp LAN (CAT5-STP) Khoảng cách tối đa của cáp: 100m (giữa D-2008SP và D-2012C) Headphone: 1 stereo Tai nghe: 1 stereo |
2.2. Thông số bộ xử lý kỹ thuật |
|
Chức năng chống phản hồi | 12 bộ lọc (tự động + động), tối đa 4 kênh bus 12 filters (Tự động + Chủ động), Tối đa 4 kênh |
Chức năng auto-mixing | Ducker (automatic muting), NOM attenuation Ducker (tự động mute), giảm bớt NOM |
Nhóm trộn tự động | 4 nhóm |
Bộ điều chỉnh/bộ lọc |
Bộ cân bằng tham số: 20 Hz - 20 kHz, ± 15 dB, Q: 0.267-69.249 Bộ điều chỉnh âm sắc: 20 Hz - 20 kHz, ± 15 dB, Q: 0.267-69.249 Lọc: Bộ lọc thông cao 20 Hz - 20 kHz , 6 dB / oct, 12 dB / oct Bộ lọc thông thấp 20 Hz - 20 kHz, 6 dB / oct, 12 dB / oct Bộ lọc U 20 Hz - 20 kHz, Q: 8.651 - 69.249 Bộ lọc thông qua 20 Hz - 20 kHz, Q: 0,267-69,249 cao shelving filter 6-20 kHz, ± 15 dB thấp shelving filter 20-500 Hz, ± 15 dB Horn bộ cân bằng 20 kHz, 0-18 dB (0,5 bước dB) Bộ balanced sừng Crossover bộ lọc: 20 Hz - 20 kHz, 6 dB / oct, 12 dB / oct, 18 dB / oct, 24 dB / oct |
Bộ nén |
(Chế độ máy nén) Ngưỡng: -20 đến +20 dB (bước 1 dB) Ngưỡng: Tỷ lệ: 1: 1, 1.1: 1, 1.2: 1, 1.3: 1, 1.5: 1, 1.7: 1, 2: 1, 2.3: 1, 2.6: 1, 3: 1, 4: 1, 5: 1, 7: 1, 8: 1, 10: 1, 12: 1, 20: 1,: 1 Tỷ lê: Thời gian tấn công: 0,2 ms - 5 s, Thời gian phát hành: 10 ms - 5 s Tấn công time: Nhả time: Tăng: - ∞ - +10 dB Đạt: Loại khớp xoay: khớp cứng, khớp mềm 1, khớp mềm 2 (Chế độ tự động san bằng) Xoay các loại: khớp cứng, khớp mềm 1, khớp mềm 2 Mức mục tiêu: -20 đến +10 dB (bước 1 dB) Standard only: Mức tăng tối đa: 0 đến +20 dB (bước 1 dB) Tối đa đạt được: Thời gian tấn công: 10 ms - 10 s, Thời gian nhả: 100 ms - 10 s |
Độ trễ đầu ra | Delay time: 0 - 1360 ms (0.021 ms steps) Thời gian delay |
Độ trễ bus | Delay time: 0 - 677 ms (0.021 ms steps) Thời gian delay |
Ma trận |
Input: Max. 34 ( 32 + 2 ) channels × 24 buses, Ngõ vào: tối đa 34 (32+2) kênh x 24 bus Output: Max. 44 (24 + 4 + 16) buses × 32 channels Ngõ ra: Tối đa 44 (24+4+16) bus x 32 kênh |
Ma trận cobranet | Input: Max. 16 channels × 24 buses, Output: Max. 28 (24 + 4) buses × 16 channels Ngõ vào: tối đa 16 kênh x 24 bus, Ngõ ra: Tối đa 28 (24+4) bus x 16 kênh |
Giao điểm | - ∞ - 0 dB (bước 1 dB) |
Bộ nhớ sẵn | 32 |
Chức năng phụ | Key Locking function Chức năng khóa |
LAN |
Mạng I / F: 10BASE-T / 100BASE-TX (Thương lượng tự động) Mạng I / F: 10BASE-T / 100BASE-TX (Tự động-thương lượng) Được kết nối thông qua một trung tâm chuyển mạch Được kết nối thông qua thiết bị chuyển mạch hub Network protocol: TCP/IP Connection cable: Shielded Category 5 or higher twisted pair LAN cable(CAT5-STP) Cáp kết nối: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc loại 5 hoặc cao hơn, dây cáp LAN (CAT5-TP) Maximum cable distance: 100m(between D-2008SP and switching hub) Khoảng cách tối đa dây cáp: 100m (giữa D-2008SP và thiết bị chuyển mạch hub |
Điều khiển |
RS-232C: D-sub connector (9 pins) Used for external control Module: Remote control module slot: 2 RS-232C: Bộ kết nối D-sub (9 pins) dùng để điều khiển ngoài. Mô-đun: Mô-đun điều khiển từ xa:2 |
Nhiệt độ vận hành | +5 ℃ đến +40 ℃ |
Chất liệu | Bảng điều khiển: Nhôm, hair-line finish, màu đen Vỏ: Tấm thép được xử lý bề mặt |
Kích thước | 482 (R) × 132,6 (C) × 343,4 (S) mm |
Trọng lượng | 6.3 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn (2 m (6,5 ft))… 1, Vít lắp giá đỡ… 4, CD (Phần mềm cài đặt)… 1 dây điện, tháo dỡ, CD (cài đặt phần mềm) Vít lắp mô-đun (phụ tùng)… 4, Bảng điều khiển trống (được cài đặt sẵn trên khe cắm mô-đun)… 8 Vít ráp mô-đun (thừa), trống bảng (đã được lắp sẵn trên mô-đun) |
Phụ kiện tùy chọn | Mô-đun đầu vào micrô / đường truyền: D-2000AD1, D-921E, D-921F, D-922E, D-922F Mô-đun ngõ vào Mic / line loại Mô-đun đầu vào chọn âm thanh nổi: D-936R Âm thanh nổi tùy chọn mô-đun Mô-đun đầu vào kỹ thuật số: D-923AE Mô-đun ngõ vào kỹ thuật số Mô-đun đầu ra đường truyền: D-971E, D-971M, D-971R, D-2000DA1 Dòng mô-đun Mô-đun đầu ra kỹ thuật số: D-972AE Mô-đun ngõ ra kỹ thuật số Mô-đun giao diện CobraNet: D-2000CB Cobranet giao diện mô-đun Mô-đun điều khiển từ xa: D-981, D-983 Điều khiển mô-đun từ xa Mô-đun điều khiển VCA: D-984VC VCA điều khiển mô-đun |
2.3. Yêu cầu đối với PC
CPU | Pentium4 2GHz hoặc hơn |
Bộ nhớ | 2 Gb hoặc hơn |
Phân giải | Độ phân giải 1024 x 768 hoặc cao hơn |
Dung lượng ổ cứng free | 16 MB trở lên (để cài đặt Phần mềm thiết lập D-2000) 500 MB trở lên (khi cần cài đặt ".NET Framework") 16MB hoặc hơn (dành cho phần mềm D-2000) 500MB hoặc hơn (Khi cần cài “Net framework”) |
Thẻ LAN | Thích hợp với 10BASE-T hoặc sự kết nối nhanh hơn |
Hệ điều hành | Windows 7 Ultimate (32-bit), Windows 7 Professional (32/64-bit), Windows 10 Pro (32/64-bit) |
Phụ kiện | NET Framework 3.5SP1 |
Bộ xử lý tín hiệu kỹ thuật số Toa D-2008SP là thiết bị được thiết kế hiện đại với các tính năng ấn tượng. Quý khách hàng cần dùng thiết bị mixer kèm bộ xử lý tín hiệu 2in1 thì hãy liên hệ ngay với Audio Hải Hưng để được tư vấn miễn phí và mua hàng chính hãng với giá ưu đãi
*Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi theo từng thời điểm, để biết chính xác giá sản phẩm tại thời điểm này quý khách hãy liên hệ 0977060286 để được báo giá chính xác
Thông tin ưu đãi:
Thông tin ưu đãi:
- Tư vấn giải pháp miễn phí
- Giải pháp toàn diện, phù hợp với nhu cầu
- Thiết bị giá tốt nhất, cam kết hàng chính hãng
- Đội ngũ nhân sự trẻ, nhiệt huyết