Bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D
Lượt xem: 46
Liên hệ
Bảo hành:
12 tháng
Kích Thước:
482,6 (R) × 177,1 (C) × 157,2 (S) mm
Màu sắc:
Đen
Tình trạng:
Còn Hàng - Mới 100 %
Trọng lượng:
5.1 kg
Xuất xứ:
Indonesia
Bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D được trang bị 22 ngõ vào và 6 ngõ ra cho phép kết nối hệ thống âm thanh chuyên nghiệp. Thiết bị có tính năng kiểm soát cộng hưởng tự động, chống phản hồi (FBS), tắt tiếng đầu vào âm thanh nổi tự động, tùy chỉnh âm sắc, điều chỉnh độ vang âm tự động...
Hotline mua hàng: 0243.562 7488 - 0243.205 7766 - 0932.060.286 - 0977.060.286
Địa chỉ: Số 8/82 Ngõ Thái Thịnh 1 - Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội
Văn phòng: LK24-No08, Khu đất dịch vụ 20A-20B, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Email: Info@haihung.com | haihung.ltd@gmail.com
Một trong những dòng mixer không thể thiếu của những hệ thống âm thanh chuyên nghiệp chính là các bộ trộn kỹ thuật số stereo. Tuy vậy, trên thị trường hiện nay có rất nhiều bộ trộn của những dòng khác nhau, vậy chọn loại nào tốt? Nếu bạn băn khoăn, đừng bỏ qua Bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D nhé, chắc chắn sản phẩm sẽ mang đến cho quý khách nhiều trải nghiệm tuyệt vời!
1. Tính năng của bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D
- M-864D là bộ trộn kỹ thuật số được trang bị 22 kênh ngõ vào và 6 kênh ngõ ra cực hiện đại.
- 22 ngõ vào gồm 8 ngõ vào môn, 7 ngõ vào kỹ thuật số. Ngõ ra gồm cso 4 ngõ ra môn, 1 ngõ ra ghi âm kỹ thuật số và 4 kênh bus.
- Thiết bị được trang bị các tính năng xử lý tín hiệu hiện đại như:Chức năng kiểm soát cộng hưởng tự động (ARC), Chức năng chống phản hồi (FBS), Chức năng tắt tiếng đầu vào âm thanh nổi tự động (AUTO MUTE or Ducker) và Tùy chỉnh âm sắc.
- Tính năng điều chỉnh độ vang âm tự động giúp tạo nên bộ lọc âm tự động đo lường và điều chỉnh chỉ số âm thanh làm trong âm thanh.
- Thiết bị có thể xử lý âm thanh thông qua bộ xử lý âm tự động mà không cần sử dụng các nhạc cụ acoustic.
- Trên bảng điều khiển của thiết bị có đầy đủ hệ thống nút điều chỉnh âm 14 nút và các phím chức năng đầy đủ cho phép người dùng điều khiển trực tiếp trên mixer.
- Khách hàng có thể kết nối với bảng điều khiển ngoài hoặc PC để điều khiển từ xa. (Theo dõi các thông số phía dưới để kết nối với PC phù hợp)
- Tính năng khóa bảng điều khiển trước khi sử dụng điều khiển từ xa hoặc PC.
- Trên bảng điều khiển của thiết bị cũng có các đèn led hiển thị trạng thái hoạt động và hiển thị các tính năng đang được cài đặt.
- Thiết bị có thể được đặt trong tủ rack EIA (kích cỡ 4U) với đầy đủ các phụ kiện lắp đặt đi kèm.
Lưu ý: Khách hàng có thể sử dụng điều khiển từ xa, tuy nhiên cần sử dụng kèm theo bộ chuyển đổi nguồn AC. Khi muốn sử dụng bộ chuyển đổi tương đương, khách hàng nên tham vấn nhà sản xuất để tránh làm ảnh hưởng đến mixer.
Bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D thiết kế hiện đại
2. Thông số kỹ thuật bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D
M-864D là một bộ trộn được tích hợp rất nhiều tính năng hiện đại và hệ thống điều khiển đa dạng. Bởi vậy, chúng tôi cung cấp cho khách hàng những thông số chung và một vài thông số chi tiết về bảng điều khiển, bảng tùy chỉnh, bộ xử lý tín hiệu…
2.1. Thông số kỹ thuật chung của bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D
Nguồn điện | 220-240 V AC, 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ | 30 watt |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, ± 1 dB |
Tần số mẫu | 48 kHz |
Dải âm thanh | 100 dB hoặc hơn |
Độ méo âm | 0.03 % hoặc ít hơn, 1 kHz, +4 dB(*2) ngõ vào/ngõ ra, 20 Hz - 20 kHz BPF |
Nhiễu xuyên âm | -80 dB hoặc thấp hơn, 1 kHz |
Ngõ vào | Ngõ vào Mono, 8 kênh, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (3P) Nguồn phantom (+24 V DC, 10 mA, có thể BẬT/TẮT riêng từng kênh) Gain setting (có thể cài đặt cho từng kênh) :PAD ON Gain min., +4 dB(*2) (max. +24 dB(*2)), 10 kΩ, cân bằng điện tử Gain max., -14 dB(*2) (max. +6 dB(*2)), 10 kΩ, cân bằng điện tử :PAD OFF Gain min., -10 dB(*2) (max. +10 dB(*2)), 7 kΩ, cân bằng điện tử Gain max., -56 dB(*2) (max. -36 dB(*2)), 7 kΩ, cân bằng điện tử Ngõ vào Stereo (L, R), 7 kênh (1-A, 1-B, 1-C, 2-A, 2-B, 2-C, ngõ vào trước) Giắc RC (giắc stereo mini ở bảng điều khiển trước) : -10 dB(*2) (max. +10 dB(*2)), 10 kΩ "Trim gain cho từng kênh riêng biệt: - từ 0 dB (ngoại trừ ngõ vào trước) ※ 1-A (L), 1-B (L), và 1-C (L) được trộn lẫn sau khi đi qua từng trim gain circuit (kênh R cũng tương tự) ※ 2-A (L), 2-B (L), và 2-C (L) sau khi đi qua sẽ được trộn lẫn với ngõ vào trước "qua từng trim gain circuit (kênh R cũng tương tự) |
Ngõ ra | Ngõ ra, 4 kênh, +4 dB(*2) (tối đa +24 dB(*2)), phù hợp với 600 Ω hoặc hơn, cân bằng điện tử, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (3P) REC OUT (L, R): -10 dB(*2) (tối đa. +10 dB(*2)), phù hợp với 1 kΩ hoặc hơn, giắc RCA Gain is adjustable. |
Bộ chuyển đổi AD | 24 bit |
Bộ chuyển đổi DA | 24 bit |
Bộ nhớ cài đặt | 16 |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Bảng điều khiển: Nhôm hairline, màu đen Vỏ: Thép tấm xử lý bề mặt |
Kích thước | 482,6 (R) × 177,1 (C) × 157,2 (S) mm |
Khối lượng | 5.1 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn (2 m) ×1, giắc cắm có thể tháo rời (3P) ×12, giắc cắm có thể tháo rời loại lớn (10P) ×2, giắc cắm có thể tháo rời loại nhỏ (10P) ×1, fader gang bar ×4, nắp bảo vệ ×1, ốc vít lắp tủ rack ×4, CD-ROM (chứa phần mềm cài đặt) ×1 |
Phụ kiện kèm theo | Bộ điều khiển từ xa: ZM-9011/9012/9013/9014 Bộ chuyển đổi AC: AD-246(*3)(Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa) |
2.2. Thông số kỹ thuật bộ xử lý tín hiệu
Bao gồm các thông số của bộ xử lý tín hiệu và chức năng của bộ xử lý tín hiệu đối với Mixer.
Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động (ARC) | Tự động tạo đường cong EQ bằng ARC, 4 kênh (cho mỗi kênh ngõ ra). có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh, Công tắc bắt đầu thước đo ARC x1, đèn LED BẬT/TẮT x1 |
Chức năng chống phản hồi (FBS) | Khởi tạo bộ lọc chống phản hồi âm, 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono), có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh, Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8 |
Bộ lọc | 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono), có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh, bộ lọc tần số cao: 20 Hz - 20 kHz |
Điều chỉnh âm sắc | BASS, Low-shelving filter: 20 - 500 Hz, ±15 dB. MID, parametric equalizer: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB Q: 0.267 - 69.249 TREABLE, high-shelving filter: 6 - 20 kHz, ±15 dB 10 kênh channels (cho từng kênh ngõ vào mono, từng kênh ngõ vào trộn stereo), có thể cài đặt độc lập trên từng kênh |
Điều chỉnh tần số | Điều chỉnh tham số: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267 - 69.249 4 channels (cho mỗi kênh ngõ ra) |
Ma trận | 12×4 |
Tăng điểm chéo | - đến 0 dB trong các bước 1 dB |
Chức năng tự động câm tiếng | Ma trận ngõ vào số, điều khiển độc lập |
Chức năng | Điều khiển PAD đầu vào (-16 dB), điều khiển cắt thấp (tần số cắt: 100 Hz), điều khiển suy hao đầu ra tương tự (-6 dB, -12 dB, -18 dB, -24 dB, -36 dB, -42 dB), bảng điều khiển phía trước chức năng khóa hoạt động, chức năng tổng hợp âm thanh nổi, bảng cài đặt chức năng (3 bộ mã hóa quay) |
2.3. Thông số kỹ thuật bảng tùy chỉnh phía trước
Đèn báo mức ngõ vào | Đèn LED 3 điểm, 12 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono, stereo 1L, 1R, 2L, 2R) |
Đèn báo mức ngõ ra | Đèn LED 8 điểm, 4 kênh (cho từng kênh ngõ ra) |
Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động (ARC) | Công tắc bắt đầu thước đo ARC x1, đèn LED BẬT/TẮT x1 |
Chức năng chống phản hồi (FBS) | Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8 |
Cắt thấp | Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8 |
Tổng hợp âm thanh nổi | Công tắc BẬT/TẮT x2, đèn LED BẬT/TẮT x2 |
Tùy chỉnh âm sắc | BASS, MID, TREBLE/ Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 10 kênh. (cho từng kênh ngõ vào mono, stereo 1L, 1R, 2L, 2R) |
Cài đặt Analog cho ngõ vào Mono | Gain setting, PAD BẬT/TẮT, Nguồn Phantom BẬT/TẮT Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono) |
Cài đặt Analog cho ngõ vào Stereo | Trim setting Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 2 kênh (1-A, 1-B, 1-C), (2-A, 2-B, 2-C) |
GHI RA, Tăng Cài đặt | Gain setting Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 2 kênh (REC OUT L, REC OUT R) |
huyển đổi bộ nhớ cài đặt sẵn | Nút chuyển đổi bộ nhớ cài đặt sẵn x4, đèn LED BẬT/TẮT x4 |
Khóa chức năng bảng điều khiển trước | Khóa chức năng bảng điều khiển trước x1 |
Hiển thị trạng thái hoạt động | Đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động ×3 |
Bảng điều khiển chức năng | Bộ giải mã xoay ×3 ,Đèn LED 10 điểm hiển thị vị trí x3, Đèn LED hiển thị chế độ x3 |
Điều chỉnh âm lượng Analog | Điều chỉnh âm lượng ngõ vào ×10, Điều chỉnh âm lượng ngõ ra ×4, 2 faders linkable with supplied gang bar |
2.4. Thông số kỹ thuật bảng điều khiển
Kết nối ngõ vào | 8 kênh, mạch hở: 24 V DC, dòng đoản mạch: 5 mA, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P) |
Kết nối ngõ ra | 8 kênh, no-voltage make contact, contact capacity: 24 V DC/100 mA, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P) |
Bảng điều khiển từ xa | 2 kênh, thiết bị tối đa: 8 thiết bị/kênh Ngõ vào 24 V DC ×2, công tắc BẬT/TẮT ×1, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P) Độ dài dây nối tối đa (star wiring): 800 m (tổng cộng cho 2 kênh) Độ dài dây nối tối đa (daisy chain wiring): 400 m cho mỗi kênh Lưu ý: In daisy chain wiring, tổng số thiết bị kết nối phụ thuộc vào độ dài của dây. Không thể sử dụng Star wiring and daisy chain wiring cùng một lúc. Loại dây nối: dây CPEV bọc (a pair(?) dây dữ liệu và a pair of dây nguồn) hoặc dây nối đôi 5 lõi xoắn bọc Cat 5 cho mạng LAN (CAT5-STP) |
Mạng | Mạng I/F: 1 kênh 10BASE-T/100BASE-TX (tự động thỏa thuận). Bộ kết nối RJ45 thông qua switching hub Network protocol: TCP/IP Dây nối: Dây bọc lõi Cat 5 hoặc dây lõi đôi tầm cao hơn cho LAN. (Cat. 5-STP hoặc tốt hơn) Độ dài tối đa của dây nối: 100 m (giữa M-864D và switching hub) |
Yêu cầu đối với máy tính
Yêu cầu | CPU: Pentium 4, 2 GHz hoặc nhanh hơn. Bộ nhớ: 1.5 GB hoặc hơn (lựa chọn tốt nhất: 2GB) Độ phân giải màn hình: 1024 × 768 hoặc cao hơn Dung lượng ổ cứng trống: 16 MB hoặc hơn, tuy nhiên phiên bản 32-bit yêu cầu hơn 600MB, phiên bản 64-bit yêu cầu trên 1.5GB nếu “.NET Framework“ không được cài đặt. Optical Drive:CD-ROM drive, Network Adapter:10BASE-T hoặc kết nối nhanh hơn |
Windows Tương thích | Windows 7 (phiên bản 32/64 bit) Windows 10 Pro (phiên bản 32/64 bit) |
Thành phần bắt buộc | Hồ sơ máy khách .NET Framework 4 |
Bộ trộn kỹ thuật số stereo Toa M-864D là thiết bị công nghệ cao được thiết kế các tính năng cực kì hiện đại. Vì vậy, quý khách hàng nên mua sản phẩm chính hãng tại các địa chỉ uy tín như Audio Hải Hưng để đảm bảo chất lượng. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí!
*Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi theo từng thời điểm, để biết chính xác giá sản phẩm tại thời điểm này quý khách hãy liên hệ 0977060286 để được báo giá chính xác
Thông tin ưu đãi:
Thông tin ưu đãi:
- Tư vấn giải pháp miễn phí
- Giải pháp toàn diện, phù hợp với nhu cầu
- Thiết bị giá tốt nhất, cam kết hàng chính hãng
- Đội ngũ nhân sự trẻ, nhiệt huyết