Amply Mixer Toa A-3606D 1CE E00
Amply Mixer Số là dòng amply tích hợp mixer được sử dụng chủ yếu cho hệ thống âm thanh nhạc nền, âm thanh thông báo. Một trong những dòng sản phẩm mà bạn không nên bỏ qua khi lựa chọn thiết bị cho hệ thống âm thanh chính là Amply Mixer Toa A-3606D 1CE E00. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về sản phẩm.
1. Một vài tính năng, đặc điểm của Amply Mixer Toa A-3606D 1CE E00
- Amply kèm mixer có công suất khá lớn với 2 mức công suất tùy chọn 96 W và 40 W.
- Amply đảm bảo khả năng xử lý âm thanh chất lượng cao nhờ khả năng đáp tuyến tần số rộng, độ méo tiếng nhỏ hơn 1%.
- Sản phẩm có ưu thế về chất lượng tăng âm bởi phạm vi điều chỉnh âm sắc rộng, tỷ lệ tín hiệu/ nhiễu cao.
- Amply trang bị đa dạng ngõ vào âm thanh như ngõ vào 1-7 với nhiều kiểu chân giắc khác nhau. Ngoài ra, sản phẩm còn trang bị các ngõ MIC, LINE PWR AMP IN…
- Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn Phantom 24V DC, công tắc bật/tắt rất tiện lợi cho người dùng.
- Amply còn trang bị các ngõ ra âm thanh như ngõ ra loa trở kháng thấp và ngõ ra loa trở kháng cao, ngõ ra Rec, Line out 1, 2, ngõ ra điều khiển 4 kênh, ngõ vào điều khiển vùng, ngõ ra điều khiển nguồn từ xa…
- Bảng điều khiển Amply có trang bị các đèn LED báo 5 mức âm lượng ra, nguồn, cổng LAN, ưu tiên, khẩn câp, bảo vệ nhiệt điện, hiển thị dòng điện quá mức, CPU, báo lỗi, zone 1, zone 2..
- Sản phẩm có khả năng hoạt động trong nhiều môi trường khác nhau với mức nhiệt từ 0 -10°C đến +40°C và độ ẩm cho phép 85 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ).
- Amply có độ bền cao nhờ bảng điều khiển bằng nhựa ABS, đen, vỏ amply bằng thép tấm được xử lý bề mặt, sơn đen.
- Sản phẩm là thiết bị lý tưởng cho hệ thống âm thanh thông báo, âm thanh nhạc nền cho trường học, bệnh viện, các công trình tập thể công cộng…
Amply Mixer Toa A-3606D 1CE E00 - Amply Mixer Số 60W
2. Thông số kỹ thuật Amply Mixer Toa A-3606D 1CE E00
Nguồn điện |
100 - 240 V AC, 50/60Hz |
Ngõ ra định mức |
60 W |
Công suất/dòng tiêu thụ |
96 W (Ngõ ra định mức), 40 W (dựa trên EN62368), |
200 mA hoặc ít hơn (Khi tắt nguồn điện) |
|
Đáp tuyến tần số |
50 Hz - 20 kHz ±3 dB (1/8 ngõ ra định mức) |
Độ méo |
1 % hoặt ít hơn tại 1 kHz, công suất định mức (20 kHz LPF (AUX-0025)) |
Điều chỉnh âm sắc |
Âm trầm: ±10 dB tại 100 Hz |
Âm bổng: ±10 dB tại 10 kHz |
|
Tỉ lệ S/N |
88 dB hoặc hơn (Master volume: min.) |
76 dB hoặc hơn (Master volume: max.) |
|
55 dB hoặc hơn (INPUT 1 - 6) |
|
72 dB hoặc hơn (INPUT 7) (A-weighted) |
|
Ngõ vào âm thanh |
Ngõ vào 1, 2: -60 dB(*1)(MIC) / -20 dB (*1) (LINE) tùy chọn, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Ghi chú: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn Phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) |
Ngõ vào 3, 4: -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) Note: Các ngõ vào micro đều được trang bị nguồn phantom (24V DC, công tắc bật/tắt) |
|
Ngõ vào 5, 6: MIC (BUS 1) / LINE (BUS 2) tùy chọn. |
|
MIC : -60 dB(*1), 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối tháo rời (3 pins) |
|
LINE: -20 dB (*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 |
|
Ngõ vào 7: -20 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng, giắc RCA x 2 PWR AMP IN: 0 dB (*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA |
|
Ngõ vào BUS |
Ngõ vào 1 - 4: BUS 1 |
Ngõ vào 5 - 6: BUS 1/BUS 2 tùy chọn |
|
Ngõ vào 7: BUS 2 |
|
Ngõ ra âm thanh |
Ngõ ra loa: Trở kháng thấp (8 - 16 Ω) / Trở kháng cao (trực tiếp, ZONE 1, ZONE 2: 100 V / tổng 170 Ω), cổng kết nối tháo rời (6 pins) (ZONE 1 / ZONE 2 là tùy chọn, tối đa 60W 1 ngõ ra) |
Line out 1, 2: 0 dB (*1) , 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA (lựa chọn vùng) |
|
Rec: 0 dB(*1), 600 Ω, không cân bằng, giắc RCA |
|
Ngõ ra điều khiển |
4 kênh, ngõ vào không điện áp, điện áp mở: 35V DC hoặc ít hơn. |
Dòng ngắn mạch: 10 mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins). |
|
Âm lượng xa: cổng kết nối tháo rời (4 pins) |
|
Ngõ vào điều khiển vùng: không điện áp, điện áp cân bằng: 35V DC hoặc ít hơn |
|
Ngõ ra điều khiển |
Điều khiển nguồn từ xa: trạng thái hở với mức điện áp chịu đựng: 30V DC hoặc ít hơn, dòng điều khiển: 25mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) |
Khẩn cấp: trạng thái hở với mức điện áp chịu đựng 30V DC hoặc ít hơn, dòng điều khiển: 25mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rờời (4 pins). |
|
Điều khiển vùng: trạng thái hở với mức điện áp chịu đựng 30V DC hoặc ít hơn, dòng điều khiển: 25 mA hoặc ít hơn, cổng kết nối tháo rời (4 pins) |
|
Chuông |
Chế độ 1-chuông, 2-chuông hoặc 4-chuông, hoặc không lựa chọn. |
Hiển thị |
LED báo 5 mức âm lượng ra, LED nguồn, LEC LAN, LED ưu tiên, LED khẩn câp, LED bảo vệ nhiệt điện, LED hiển thị dòng điện quá mức, LED CPU, LED báo lỗi, LED zone 1, LED zone 2 |
Nhiệt độ hoạt động |
-10°C đến +40°C |
Độ ẩm cho phép |
85 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu |
Bảng: nhựa ABS, đen Vỏ: thép tấm được xử lý bề mặt, sơn đen |
Kích thước |
420 (R) × 96.1 (C) × 313.1 (S) mm |
Khối lượng |
5 kg |
Phụ kiện đi kèm |
Lõi nguồn (2m) x 1, mút cổng kết nối tháo rời ngõ vào âm thanh (3.81 mm, 3 pins) x 6, mút cổng kết nối thảo rời điều khiển I/O (3.81mm, 4 pins) x 4, mút cổng kết nối tháo rời điều khiển từ xa (3.5mm, 4 pins) x 2, mút cổng kết nối tháo rời ngõ ra loa (5mm, 6 pins) x 1, vỏ bọc điều chỉnh âm lượng x 4 |
Tùy chọn |
Thanh gắn tủ rack: MB-25B |
Mặt trước đục lỗ: PF-013B |
Trên đây là một vài đặc điểm và thông số kỹ thuật của Amply Mixer Toa A-3606D 1CE E00. Sản phẩm là hàng nhập khẩu chính hãng với mức giá ưu đãi duy nhất tại Audio Hải Hưng. Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí!
Thông tin ưu đãi:
- Tư vấn giải pháp miễn phí
- Giải pháp toàn diện, phù hợp với nhu cầu
- Thiết bị giá tốt nhất, cam kết hàng chính hãng
- Đội ngũ nhân sự trẻ, nhiệt huyết